Xuất hiện lần cuối một tháng trước

Nhiếp ảnh gia Marcin Wiśnios

0

đang theo dõi
Xuất hiện lần cuối một tháng trước

Vác-sa-va, Ba Lan 

5 năm trên MyWed
Tôi có thể nói ba lan, anh, pháp
https://lh3.googleusercontent.com/I0j41eENWQvswp-McsvtT77NA23LY2DP7SK_Rqndn-q6lj0L0sy0U2RK4_kEskqxlzV7jAqvIZNY4qPYFbG9r_FzFHZ_14nu7OIE Vác-sa-va, Ba Lan Marcin Wiśnios +48 602 698 078

Cuộc phỏng vấn

  • Trước tiên - ai là người bạn cho là tốt nhất nhiếp ảnh gia trong Vác-sa-va, Ba Lan? :)

    Ten, który najspokojniej śpi.

  • Bạn có ăn ảnh không?

    Z roku na rok coraz bardziej.

  • Bạn bước chân vào nghề chụp ảnh như thế nào?

    Kolejny krok na ścieżce fotograficznej dominacji nad światem.

  • Theo ý kiến của bạn, những thành phần nào là quan trọng nhất của một bức ảnh đẹp?

    Szybkość reakcji na sytuację zastaną.

  • Bạn có yêu thích du lịch không?

    Szczególnie te jeszcze nieodbyte.

  • Điều bạn thích nhất trong nghề của mình là gì?

    Swobodę decydowania.

  • Điều bạn không thích nhất trong nghề của mình là gì?

    Brak swobody decydowania.

  • Tương lai của nghề chụp ảnh sẽ như thế nào?

    Zdjęcia RTG.

  • Bạn có chuyên môn đặc biệt về thể loại ảnh nào?

    Szczere emocje.

  • Thái độ của bạn trước những lời phê bình như thế nào?

    Z konstruktywną – z roku na rok coraz lepiej. Z destrukcyjną – nie radzę.

  • Có bất kỳ xu hướng nào trong ngành nhiếp ảnh không?

    Zawsze. Często irracjonalne.

  • Khách hàng nên có tiêu chí nào để lựa chọn nhiếp ảnh gia?

    Uznanie dla dotychczasowych osiągnięć.

  • Cần tránh những điều gì khi chụp ảnh?

    Krytykowanie fotografowanych osób.

  • Những chi tiết nào thường bị bỏ qua mà một nhiếp ảnh gia lại để ý?

    Świata obudowanego ramami kadru.

  • Cái gì ảnh hưởng tới giá trị của một tấm ảnh? Giá trị gồm các yếu tố nào?

    Opowiedziana historia. Emocje. Napięcie. Szczegół.

  • Theo ý kiến của bạn người nào có thể là biểu tượng của thế kỷ 21?

    Stephen Hawking

  • Bạn muốn chụp ai?

    Ludzi, którzy mi ufają.

  • Bạn có bất kỳ điều gì cấm kỵ trong nghề nghiệp không?

    Fotografia produktowa

  • Bạn thích chụp ảnh cùng ai?

    Z człowiekiem, który się nie śpieszy.

  • Bạn lo lắng điều gì, và tại sao?

    Starzeję się. Nie sfotografuję tak wielu osób.

  • Khoảnh khắc ấn tượng nhất trong đời bạn là gì?

    Narodziny córki

  • Nếu bạn là một nhân vật trong một bộ phim hoạt hình, một cuốn sách hay một bộ phim thì bạn muốn là ai và tại sao?

    Don Kichot

  • Ai truyền cảm hứng cho bạn trong đời và tại sao?

    Zdolni ludzie. Uczą mnie pokory wobec siebie.

  • Bạn định nghĩa thành công là gì? Bạn đo lường thành công như thế nào?

    Tworzenie w zgodzie z samym sobą. Swoboda.

  • Bạn muốn được yêu thích hay được tôn trọng?

    Szanowano.

  • Sai lầm lớn nhất của bạn trong công việc là gì?

    Decyzja o sfotografowaniu całego ślubu przyjaciół na filmie, bez uprzedniego sprawdzenia aparatu, na którym pracowałem.

  • Khi đi du lịch, bạn mang theo những thứ gì và tại sao?

    Aparat i notes. Zatrzymanie chwil i zatrzymanie myśli.

  • Có bất kỳ thứ gì mà bạn ước mình đã không mua trong số các thiết bị của bạn không? Tại sao?

    Nie kupuję gadżetów.

  • Bạn tự học cách chụp ảnh như thế nào?

    Sięgam po klasykę filmową. Podglądam ujęcia.

  • Tác phẩm của ai gây ảnh hưởng nhiều nhất với bạn khi làm nhiếp ảnh gia?

    David LaChapelle

  • Có điều gì bạn ước mình đã biết khi bắt đầu chụp ảnh?

    Nie potrzebujesz sprzętu. Potrzebujesz myśleć.

  • Bạn muốn nói điều gì với những tấm ảnh của mình?

    Wielopoziomowe historie.

  • Động lực nào khiến bạn tiếp tục chụp ảnh?

    Pokonywanie własnych granic.

  • Bố mẹ bạn nên nghiêm khắc hơn hay bớt nghiêm khắc đi?

    Bardziej.

  • Nếu bạn có thể du hành ngược thời gian, bạn sẽ làm điều gì khác đi?

    Wcześniej zaufałbym pasjom.

  • Cuộc sống trên các hành tinh khác như thế nào?

    W końcu przylecą.

  • Ai là người hùng của bạn?

    Ludzie pozbawieni jednego ze zmysłów.

  • Bạn không tôn trọng ai?

    Do chamów.

  • Bạn làm gì trong thời gian rỗi?

    Oglądam.

  • Khía cạnh nào trong con người bạn mà người ngoài không bao giờ thấy?

    Mrocznej

  • Khi nào bạn hoàn toàn hài lòng với tác phẩm của mình?

    Kiedy postrzegam jej efekty na równi z innymi.

  • Bạn có tin vào các vai trò truyền thống của nam giới và phụ nữ không?

    Nie.

  • Bạn có dễ dàng kết bạn không?

    Bardzo.

  • Bạn muốn sống ở đâu?

    Tolerancyjnym.

  • Điều ngu ngốc nhất bạn từng đồng ý làm là gì?

    Zaśpiewać podczas mutacji.

  • Cuộc sống sau hôn nhân có tốt không?

    Cały czas.

  • Bạn có câu đùa yêu thích nào không? Hãy kể cho chúng tôi.

    Nie potrafię. Cierpię na chroniczne problemy z pamięcią. Dlatego fotografuję :-)

  • Bạn thích chó hay mèo?

    Koty

  • Bạn ghét ai hay cái gì?

    Chamów. Wspominałem już.

  • Điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống là:

    Spokój

  • Điều khó chịu nhất trong cuộc sống là:

    Planowanie

  • Bạn có muốn thay đổi bất kỳ điều gì quanh bạn không?

    Ściany mógłbym w końcu pomalować.

  • Bạn muốn thay đổi điều gì trong bản thân mình?

    Nerwy

  • Bạn muốn thay đổi điều gì trên thế giới?

    Pragnę większego szacunku dla odmienności. Wszelakiej.

  • Bạn có thể đưa ra vài lời khuyên cho các nhiếp ảnh gia vừa mới bắt đầu không?

    Nie próbuj być wszędzie równocześnie. Nie skupiaj się zbyt długo na jednym pomyśle. Zmieniaj perspektywę.

  • Nếu người ngoài hành tinh đến Trái đất và bạn là người đầu tiên họ gặp, bạn sẽ cho họ biết những gì?

    Może byśmy coś zjedli?

  • Nếu bạn được mời quay một bộ phim, đó sẽ là thể loại nào?

    Gangsterski. Noir.

  • Ngày mai tôi sẽ đi làm...

    dam z siebie wszystko!