Nhiếp ảnh gia Michel Quijorna
@michelquijorna PRO232
đang theo dõi558
người theo dõiSantander, Tây Ban Nha PRO
Cuộc phỏng vấn
-
—Bạn có ăn ảnh không?
—Ante una cámara que me confianza, por supuesto !!
-
—Bạn bước chân vào nghề chụp ảnh như thế nào?
—Desde pequeño veía a mi padre trabajar en este maravilloso mundo de la fotografía.
-
—Theo ý kiến của bạn, những thành phần nào là quan trọng nhất của một bức ảnh đẹp?
—Luz, composición y momento son la base de una buena imagen, pero una imagen trasciende cuando le incluimos un elemento sorpresa que la haga ser única .. Creo que la fotografía esta muy cerca de la poesía por este último elemento de la ecuación
-
—Bạn có yêu thích du lịch không?
—Me apasiona los viajes ... Es uno de los motores en mi vida hoy en día
-
—Điều bạn thích nhất trong nghề của mình là gì?
—El contacto con la gente...
-
—Điều bạn không thích nhất trong nghề của mình là gì?
—Los asuntos de papeles me traen loco, la gestión como empresa me es muy pesado
-
—Tương lai của nghề chụp ảnh sẽ như thế nào?
—Seguiré siendo algo muy solicitado y los mejores tendremos oportunidad de seguir contando historias de amor maravillosas
-
—Bạn có chuyên môn đặc biệt về thể loại ảnh nào?
—Amo las emociones, los sentímientos que se viven en un
Día de boda -
—Thái độ của bạn trước những lời phê bình như thế nào?
—Trabajando, trabajando mas
-
—Có bất kỳ xu hướng nào trong ngành nhiếp ảnh không?
—Seguir las modas solo conlleva estar con fecha de caducidad tus imágenes, mi estilo es documental sin ningún artificio
-
—Khách hàng nên có tiêu chí nào để lựa chọn nhiếp ảnh gia?
—Ellos saben elegir bien... Deben dejarse llevar por su intuición y solicitar una cita física sino por skype para poder charlar con el fotógrafo de su boda
-
—Cần tránh những điều gì khi chụp ảnh?
—Nada esta prohibido siempre que respetemos a las personas
-
—Những chi tiết nào thường bị bỏ qua mà một nhiếp ảnh gia lại để ý?
—Las emociones de una manera bella e intensa
-
—Cái gì ảnh hưởng tới giá trị của một tấm ảnh? Giá trị gồm các yếu tố nào?
—La imagen es un tesoro que regalamos para las persomas que aun no han nacido
-
—Theo ý kiến của bạn người nào có thể là biểu tượng của thế kỷ 21?
—Los médicos anónimos que están en los puntos mas calientes del mundo
-
—Bạn muốn chụp ai?
—Elliott Erwitt
-
—Bạn có bất kỳ điều gì cấm kỵ trong nghề nghiệp không?
—Ninguno
-
—Bạn lo lắng điều gì, và tại sao?
—Mantener mi condición física en forma y mi cabeza sana
-
—Khoảnh khắc ấn tượng nhất trong đời bạn là gì?
—un incendio en mi edificio cuando yo tenía 3 años
-
—Nếu bạn là một nhân vật trong một bộ phim hoạt hình, một cuốn sách hay một bộ phim thì bạn muốn là ai và tại sao?
—El hombre invisible
-
—Ai truyền cảm hứng cho bạn trong đời và tại sao?
—Sergio larrain ... Fotógrafo chileno fallecido hace pocos años ... Su vida y obra es un ejemplo para los fotógrafos
-
—Bạn định nghĩa thành công là gì? Bạn đo lường thành công như thế nào?
—Primero recibímos los aplausos y llega el dinero, pero luego te das cuenta que el mejor premio es la gente que te rodea y quiere y que has conocido por tu profesión
-
—Bạn muốn được yêu thích hay được tôn trọng?
—Sentirse respetado
-
—Sai lầm lớn nhất của bạn trong công việc là gì?
—Confiar en terceras personas
-
—Khi đi du lịch, bạn mang theo những thứ gì và tại sao?
—El iPhone es mi herramienta imprescindible .. Puedo hace casi todo con el
-
—Có bất kỳ thứ gì mà bạn ước mình đã không mua trong số các thiết bị của bạn không? Tại sao?
—Cámaras mirrorless ...
-
—Bạn tự học cách chụp ảnh như thế nào?
—Cada año tomo al menos dos talleres de fotografía
-
—Tác phẩm của ai gây ảnh hưởng nhiều nhất với bạn khi làm nhiếp ảnh gia?
—Fer juaristi
-
—Có điều gì bạn ước mình đã biết khi bắt đầu chụp ảnh?
—Que la verdad es el valor fundamental en la fotografía que construyo hoy en día
-
—Bạn muốn nói điều gì với những tấm ảnh của mình?
—Contar en imágenes el amor, las sensaciones y las emociones de mis clientes
-
—Động lực nào khiến bạn tiếp tục chụp ảnh?
—Tomad imágenes es como una droga.. Estamos buscando la mejor imagen en la siguiente toma
-
—Bố mẹ bạn nên nghiêm khắc hơn hay bớt nghiêm khắc đi?
—Mi padre era muy estricto.. Se lo agradezco mucho
-
—Nếu bạn có thể du hành ngược thời gian, bạn sẽ làm điều gì khác đi?
—Estudiaría en New York en la ICP
-
—Cuộc sống trên các hành tinh khác như thế nào?
—Si claro ... Seria aburrido pensar que no
-
—Ai là người hùng của bạn?
—Todo aquel hombre bueno que comparte todo lo que tiene
-
—Bạn không tôn trọng ai?
—Por los políticos
-
—Bạn làm gì trong thời gian rỗi?
—Pasear, leer, ver mucho cine y oír mucha música
-
—Khía cạnh nào trong con người bạn mà người ngoài không bao giờ thấy?
—Ronco por las noches y eso es algo que a nadie le gusta oír
-
—Bạn có tin vào các vai trò truyền thống của nam giới và phụ nữ không?
—No
-
—Bạn có dễ dàng kết bạn không?
—Si
-
—Bạn muốn sống ở đâu?
—Valparaíso – Chile
-
—Điều ngu ngốc nhất bạn từng đồng ý làm là gì?
—Fotografiar para catálogos eroticos
-
—Sau hôn nhân còn gì đáng sống không?
—Claro ... Yo soy el ejemplo
-
—Bạn có câu đùa yêu thích nào không? Hãy kể cho chúng tôi.
—No soy de chiste .. Lo siento, me gusta contarnos con imágenes
-
—Bạn thích chó hay mèo?
—Los adoro.
-
—Bạn ghét ai hay cái gì?
—Odio la envidia
-
—Điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống là:
—Disfrutar de cada segundo de la amistad
-
—Điều khó chịu nhất trong cuộc sống là:
—Necesitar dormir, perdernos horas de vida
-
—Bạn có muốn thay đổi bất kỳ điều gì quanh bạn không?
—La falta de trabajo
-
—Bạn muốn thay đổi điều gì trong bản thân mình?
—Tengo cientos de cosas por cambiar, y eso me hace estar ocupado todo el día
-
—Bạn muốn thay đổi điều gì trên thế giới?
—Convertir a los políticos en personas que tuvieran alma y se preocuparan por los vecinos de su entorno
-
—Bạn có thể đưa ra vài lời khuyên cho các nhiếp ảnh gia vừa mới bắt đầu không?
—Practica practica practica y saber elegir un Master que guíe tus inicios
-
—Nếu người ngoài hành tinh đến Trái đất và bạn là người đầu tiên họ gặp, bạn sẽ cho họ biết những gì?
—Hola y llévenme como ustedes
-
—Nếu bạn được mời quay một bộ phim, đó sẽ là thể loại nào?
—Una de Jean Louc Godard
-
—Ngày mai tôi sẽ đi làm...
—Mañana tengo a una pareja que me espera en su día de boda