Últ. vez hace mucho tiempo

Fotógrafo Khánh Vũ Bùi

0

siguiendo
Últ. vez hace mucho tiempo

tp. Đà Lạt, Vietnam 

4 años en MyWed
Hablo vietnamita, inglés
https://lh3.googleusercontent.com/tWziFKsNZDpVDYv3_s2XdpnyZ9eRGyZKdSYOfnPIhF7YOrtrxcP_vAa8ZivCME16acJmfCGuDXzKfMwZuhTMuB5IgO3vTC5Zq56h tp. Đà Lạt, Vietnam Khánh Vũ Bùi +84 98 230 26 24

Entrevista

  • En primer lugar, ¿quién puede llamar el mejor fotógrafo en tp. Đà Lạt, Vietnam? :)

    Rất khó có thể đánh giá ai là tốt nhất vì mỗi người mỗi studio có một cách chăm sóc khách hàng khác nhau. Có lẽ hãy để cho khách hàng là người khách quan nhất đánh giá !

  • ¿Es usted fotogénico(a)?

    Thường thích chụp người khác hơn !

  • ¿Cómo empezó a trabajar en la industria de fotografía?

    Ngành học ban đầu là Kế toán, sau đó mình mới chuyển hướng sang làm graphic designer đồng thời kết hợp việc chụp hình. 1 vài job chụp cưới với kết quả khả quan đã khiến mình quyết định chuyển hoàn toàn sang chụp ảnh cưới !

  • ¿En su opinión, cuáles son los elementos más importantes de una buena fotografía?

    Cảm xúc của chủ thể bức ảnh

  • ¿Le gusta viajar?

  • ¿Qué le gusta más de su profesión?

    Cảm thấy mình là 1 người quan trọng nhưng thầm lặng khi ghi lại khoảnh khắc đời người !

  • ¿Qué le gusta menos de su profesión?

    Dễ đánh mất sự hào hứng như ngày đầu mới vào nghề

  • ¿Cuál será el futuro de la fotografía?

    Giới trẻ ngày càng đến với bộ môn này nhiều vì vậy mà Nghề ảnh cưới ngày càng mạnh mẽ và có nhiều sự thay đổi mới lạ hơn

  • ¿Qué tiene de especial el género fotográfico en que trabaja?

    Có rất nhiều điều đặc biệt nhưng quan trọng nhất vẫn là cảm xúc của cô dâu chủ rể

  • ¿Cómo gestiona las críticas?

    Tiếp thu những ý tốt để thay đổi và phát triển

  • ¿Existe alguna tendencia en la fotografía?

    Không rõ câu hỏi lắm

  • ¿Qué criterios debería tener en cuenta una persona a la hora de elegir a un fotógrafo?

    Tùy vào đối tượng khách hàng nhưng thường sẽ có 2 tuýp:
    1/ Người sẽ dựa vào giá tiền bộ ảnh.
    2/ Người dựa vào giá trị của bộ ảnh.

  • ¿Qué detalles que normalmente no tenemos en cuenta puede un fotógrafo captar?

    Bố cục

  • ¿Qué influye en el valor de una fotografía? ¿Cuáles son sus elementos?

    Cảm xúc, bố cục, ánh sáng.

  • ¿A quién le gustaría fotografiar?

    Chụp cô dâu chú rể

  • ¿Tiene tabúes profesionales?

    Không uống nước mía (nghe bảo vậy ^^)

  • ¿Con quién le gustaría fotografiar?

    Những anh em chơi thân trong nghề !

  • ¿Qué le preocupa y por qué?

    Tuổi tác giới hạn của ngành nghệ này.

  • ¿Cuál ha sido el momento más impactante de su vida?

    Rơi ống kính và đây cũng chính là lúc bạn phải cẩn thận nhiều hơn.

  • ¿Cómo definiría el éxito? ¿Cómo lo mide?

    Thành công là khi bạn tìm thấy được thứ bạn làm, muốn làm và làm đến cùng. Thành công đối với bản thân được đo lường và sự nhiệt huyết đam mê đối với nghề, khi đó bạn sẽ càng thành công

  • ¿Qué prefiere, gustar o sentirse respetado?

    tôn trọng

  • ¿Cuál es el mayor error que ha cometido en su trabajo?

    Rơi ông kính – Quên thẻ – Format thẻ

  • Cuando va de viaje, ¿qué lleva consigo y por qué?

    Máy ảnh phim, Sổ

  • ¿Se arrepiente de alguno de los gadgets que ha comprado? ¿Por qué?

    Đèn chụp, vì mình thích ánh sáng tự nhiên hơn.

  • ¿Cómo se forma para tomar las mejores imágenes?

    Youtube, Mywed

  • ¿A quién pertenece el trabajo que le ha influenciado más como fotógrafo?

    Sanit photographer

  • ¿Cuál es la única cosa que desearía haber sabido cuando comenzó a tomar fotografías?

    Kinh Doanh

  • ¿Qué desea decir con sus fotografías?

    Hãy cố gắng hơn nữa !

  • ¿Qué le motiva a continuar tomando imágenes?

    Những tác phẩm của những người trong nghề

  • ¿Cree que sus padres deberían haber sido más o menos estrictos?

    Bớt nghiêm khắc đi !

  • ¿Si pudiera volver atrás en el tiempo, qué haría de forma diferente?

    Bắt đầu ngành cưới ngày khi kết thúc đại học !

  • ¿Qué piensa de la vida en otros planetas?

    Chắc không có

  • ¿Quiénes son sus héroes?

    Không có ai

  • ¿Qué hace en su tiempo libre?

    Game

  • ¿Cuál es su lado desconocido que la gente nunca quiere ver?

    Nội tâm

  • ¿Cuándo está complemente satisfecho de su trabajo?

    Khi khách hàng hài lòng

  • ¿Cree en los roles tradicionales de hombres y mujeres?

    Không rõ câu hỏi

  • ¿Hace amigos con facilidad?

    Rất hòa đồng luôn

  • ¿Dónde le gustaría vivir?

    Ở bất kì nơi nào có thể chụp ảnh đẹp được

  • ¿Cuál es la cosa más estúpida que ha aceptado hacer?

    Cũng là trong chụp ảnh

  • ¿Hay vida después del matrimonio?

    Mình chưa kết hôn

  • ¿Le gustan los perros o los gatos?

    Chó

  • Lo mejor de su vida es:

    Là còn được cầm máy ảnh để chụp

  • Lo más molesto de su vida es:

    Ốm, khi đó bạn không thể làm gì chứ nói gì đến chụp ảnh

  • ¿Hay algo a su alrededor que le gustaría cambiar?

    Có lẽ là cần lửa nhiều hơn, lửa để có thể làm việc công suất hơn

  • ¿Qué le gustaría cambiar de usted mismo?

    Giữ đam mê, làm việc công suất hơn

  • ¿Qué le gustaría cambiar del mundo?

    Không nghĩ tới

  • ¿Podría ofrecer algunos consejos a los fotógrafos que empiezan?

    Hãy xác định mục tiêu khi chụp ra tấm ảnh, là vì tiền hay là vì giá trị tấm hình, vì có một công việc, hay là do xu hướng.

  • Si los extraterrestres llegaran a la Tierra y fuera la primera persona que encontraran, ¿qué les diría?

    Can you speak Vietnamese ?

  • Si le llamaran como fotógrafo de una película, ¿a qué género pertenecería?

    Phim tâm lý

  • Mañana voy a hacer...

    Người ghi lại khoảnh khắc